Loại xe | Tải trọng | Giá bán (Tr) |
I. Xe du lich 7 chỗ | ||
TMT Deluxe (có điều hòa) | Xe du lịch | 230.000 |
II. Xe tải Tata – TMT | ||
TMT Super Ace – P/10TL động cơ xăng thùng lửng | 1 tấn | 236.000 |
TMT Super Ace – P/10TL động cơ xăng thùng mui bạt có điều hòa | 0.99 tấn | 255.500 |
TMT Super Ace – P/10TL động cơ xăng thùng kín có điều hòa có mui gió | 0.99 tấn | 268.000 |
TMT Super Ace – D/12TL động cơ dầu thùng lửng | 1.2 tấn | 246.000 |
TMT Super Ace – D/12TL động cơ dầu thùng mui bạt có điều hòa | 1.2 tấn | 265.500 |
TMT Super Ace – D/12TL động cơ xăng thùng kín có điều hòa, có mui gió | 1,2 tấn | 278.000 |
III. Xe tải nhẹ Cửu Long máy xăng | ||
TMT TT1205T (xe Tata Ấn Độ) thùng lửng | 0,5 tấn | 144.000 |
TMT TT1205T (xe Tata Ấn Độ) thùng mui bạt | 0.5 tấn | 154.000 |
TMT CA3513T (thùng lửng, chưa điều hòa) | 1,25 tấn | 125.000 |
TMT JB4515T (thùng lửng, chưa điều hòa) | 1.5 tấn | 158.000 |
TMT DFSK4107T ( thùng lửng, chưa điều hòa) | 0.7 tấn | 173.000 |
TMT DFSK4107T ( thùng kín, chưa điều hòa) | 0.7 tấn | 190.000 |
TMT DFSK4110T (xe thùng lửng, chưa điều hòa) | 1 tấn | 180.000 |
TMT DFSK4110T (xe thùng kín, chưa điều hòa) | 1 tấn | 200.500 |
IV. Xe tải nhẹ Cửu Long TMT máy dầu | ||
TMT TT1205T thùng lửng | 0,5 tấn | 153.000 |
Tata Super Ace (thùng lửng có điều hòa) | 1,25 tấn | 260.000 |
TMT ZB3810T (xe tải thùng lửng) | 0,85 tấn | 181.000 |
TMT KM3810T (xe tải thùng mui bạt) | 0,85 tấn | 191.000 |
TMT ZB3812T (thùng lửng) | 1,2 tấn | 181.000 |
TMT KM3820T (thùng lửng) | 1,95 tấn | 210.000 |
TMT KM3820T (thùng khung mui phủ bạt) | 1.95 t ấn | 220.500 |
TMT KM5850T (thùng lửng) | 4.95 tấn | 260.000 |
TMT KM5850T (thùng khung mui phủ bạt) | 273.500 | |
V. Xe tải trung Cửu Long máy dầu 1 cầu | ||
TMT KM6650T (thùng lửng dài 4,2m) – chưa điều hòa | 5 tấn | 285.000 |
TMT KM6650T (thùng mui phủ bạt dài 4.2m) – chưa ĐH | 4.95 tấn | 294.500 |
TMT KM6660T (thùng lửng chưa điều hòa) | 6 tấn | 293.000 |
TMT KM6660T thùng mui bạt dài 4,2m, chưa điều hòa | 5.95 tấn | 306.000 |
TMT KM6660THSP (thùng lửng chưa điều hòa) | 6 tấn | 302.000 |
TMT KM6660THSP thùng mui bạt dài 4,2m, chưa điều hòa | 5.95 tấn | 315.000 |
TMT KM6660THSP thùng kín 4,2m, chưa điều hòa | 5.95 tấn | 354.000 |
TMT KM7522T (thùng lửng, chưa điều hòa) | 2.2 tấn | 286.000 |
TMT KM7522T (Thùng khung mui phủ bạt, chưa điều hòa) | 2.2 tấn | 299.000 |
TMT KM7522T (Thùng khung mui phủ bạt, có điều hòa) | 2.2 tấn | 308.500 |
TMT KM7516T – TMT KM7520T (thùng lửng chưa điều hòa) | 1.6 tấn | 3.45.000 |
TMT KM7516T – TMT KM7520T (thùng KMPB chưa điều hòa) | 1.6 tấn | 358.000 |
TMT KM7550T (thùng lửng 3.7m động cơ Isuzu, chưa ĐH, 6 số) | 5 tấn | 328.000 |
TMT KM7560T (thùng lửng dài 4,2m, động cơ Isuzu, chưa điều hòa, 5 số) | 6 tấn | 350.000 |
TMT KM7560T (thùng KMPB dài 4,2m, động cơ Isuzu, chưa điều hòa, 5 số) | 6 tấn | 363.000 |
TMT KM7560T (thùng lửng dài 4,2m, động cơ Isuzu, chưa điều hòa, 6 số) | 6 tấn | 360.000 |
TMT KM7560T (thùng KMPB dài 4,2m, động cơ Isuzu, chưa điều hòa, 6 số) | 6 tấn | 373.000 |
TMT KM7560T (thùng kín tôn sóng dài 4,2m, động cơ Isuzu, chưa điều hòa, 6 số) | 6 tấn | 374.500 |
TMT KM8875T thùng lửng chưa điều hòa | 7.5 tấn | 380.000 |
TMT KM8875T thùng khung mui phủ bạt dài, chưa điều hòa | 7,5 tấn | 398.000 |
TMT KM8875TM thùng lửng, chưa điều hòa | 7.5 tấn | 380.000 |
TMT KM8875TM thùng khung mui phủ bạt dài, chưa điều hòa | 416.600 | |
TMT KM8862T (thùng lửng dài 5.3m, chưa ĐH) | 6.2 tấn | 345.000 |
TMT KM8862T (thùng MB tôn dài 5,3m, chưa ĐH) | 6,2 tấn | 361.000 |
TMT KM8861T (thùng lửng 6,2m, chưa ĐH) | 6.1 tấn | 325.000 |
TMT KM8861T (thùng mui bạt dài 6,2m, chưa ĐH) | 6,1 tấn | 337.000 |
TMT JB7560T (5 số) thùng lửng (chưa ĐH) | 6 tấn | 370.000 |
TMT JB7560T (6 số) satxi chưa điều hòa | 6 tấn | 340.000 |
TMT JB7560T (6 số) thùng kmpb chưa điều hòa | 6 tấn | 410.00 0 |
TMT JB7560T (5 số) thùng mui bạt (chưa điều hòa) | 6 tấn | 397.500 |
TMT PY9670T (satxi, thùng dài 6,8m, động cơ 96) | 7 tấn | 340.000 |
TMT PY9670T (thùng mui bạt dài 6,8m, động cơ 96) | 7 tấn | 382.000 |
TMT KC10570T (xe satxi dài 6.8m, chưa điều hòa) | 7 tấn | 340.000 |
TMT KC10570T (Thùng mui bạt Inox dài 6.8m, chưa điều hòa) | 7 tấn | 389.000 |
TMT KC10570T (xe satxi dài 8m, chưa điều hòa) | 7 tấn | 400.000 |
TMT KC10570T (Thùng mui bạt Inox dài 8m, chưa điều hòa) | 7 tấn | 405.000 |
TMT KC11888T (xe satxi có điều hòa) | 8,8 tấn | 490.000 |
TMT KC11888T (Thùng mui bạt có điều hòa) | 8.8 tấn | 574.500 |
TMT KC11895T (Sat xi, có điều hòa) | 9,5 tấn | 490.000 |
TMT KC11895T (thung MB Inox, có ĐH) | 9.5 tấn | 574.500 |
TMT DF11896T (sắt xi, có điều hòa) | 9.6 tấn | 535.000 |
TMT KC13280T (sát xi thùng dài 9,3m) | 8 tấn | 655.000 |
TMT KC13280 (Thùng mui bạt 9,3m có điều hòa) | 8 tấn | 740.000 |
TMT KC13280 (Thùng mui bạt inox 9,3m, có ĐH) | 8 tấn | 755.000 |
TMT HD6020T (Thùng lửng chưa điều hòa, động cơ Hyundai) | 2 tấn | 261.000 |
TMT HD6020TK (Thùng KMPB, ghế da, chưa điều hòa, động cơ Hyundai) | 2 tấn | 277.000 |
TMT HD6020TK (Thùng kín, ghế da, chưa điều hòa, động cơ Hyundai) | 2 tấn | 284.000 |
TMT HD7325T (thùng lửng, ghế da, chưa điều hòa, động cơ Hyundai) | 2,5 tấn | 310.000 |
TMT HD7325T (thùng KMPB, ghế da, chưa điều hòa, động cơ Hyundai) | 2,5 tấn | 335.000 |
TMT HD7325TK (Thùng kín, ghế da, chưa điều hòa, động cơ Hyundai) | 2,5 tấn | 339.000 |
TMT HD7335T (Thùng lửng, ghế da, chưa điều hòa, động cơ Hyundai) | 3,5 tấn | 337.000 |
TMT HD7335TK (Thùng KMPB, ghế da, chưa điều hòa, động cơ Hyundai) | 3,5 tấn | 363.000 |
TMT HD7335TK (Thùng kín, ghế da, chưa điều hòa, động cơ Hyundai) | 3,5 tấn | 370.000 |
TMT HD7324T (Thùng lửng, ghế da, chưa điều hòa, động cơ Hyundai) | 2,3 tấn | 337.000 |
TMT HD7324T (Thùng KMPB, ghế da, chưa điều hòa, động cơ Hyundai) | 2.3 tấn | 363.000 |
TMT SN7535T (thùng lửng, chưa điều hòa, khung gầm, Động cơ Sinotruk) | 3,5 tấn | 330.000 |
TMT SN7560T (satxi,chưa ĐH, khung gầm, động cơ Sinotruk) | 6 tấn | 392.000 |
TMT SN7560T (thùng lửng,chưa ĐH, khung gầm, động cơ Sinotruk) | 6 tấn | 400.000 |
TMT ST7535T xe cha sis chưa điều hòa 2016 | 3.5 tấn | 307.000 |
TMT ST7535T xe cha sis có điều hòa 2016 | 3,5 tấn | 316.500 |
TMT ST7535T xe thùng khung mui phủ bạt có điều hòa2016 | 3.5 tấn | 331.500 |
TMT ST7560T xe sắt xi chưa điều hòa 2016 | 6 tấn | 367.000 |
TMT ST7560T xe thùng lửng chưa điều hòa 2016 | 6 tấn | 375.000 |
TMT ST7560T xe thùng lửng có điều hòa 2016 | 6 tấn | 384.500 |
TMT ST7560T xe thùng mui bạt chưa điều hòa 2016 | 6 tấn | 402.500 |
TMT ST7560T xe thùng kín chưa điều hòa 2016 | 6 tấn | 405.000 |
TMT ST8160T xe sắt xi chưa điều hòa | 6 tấn | 342.500 |
TMT ST8160T xe thùng lửng chưa điều hòa | 6 tấn | 350.500 |
TMT ST8160T xe thùng lửng có điều hòa | 6 tấn | 360.000 |
TMT ST8160T xe thùng mui bạt có điều hòa | 6 tấn | 387.500 |
TMT ST8160T xe thùng kín có điều hòa | 6 tấn | 390.000 |
TMT ST1085T xe xắt xi chưa điều hòa | 8.5 tấn | 490.000 |
TMTST105C-85MB (SN10580T) thùng mui bạt, chưa ĐH, Động cơ khung gầm Sinotruk | 8.4 tấn | 565.000 |
TMT JB7560T (thùng lửng, chưa điều hòa) | 6 tấn | 413.000 |
VI. Xe tải trung Cửu Long hai cầu | ||
TMT PY8535T2 | 3,5 tấn | 410.000 |
TMT PY10570T2 (xe satxi chưa điều hòa) | 7 tấn | 560.000 |
TMT KC11885T2 Cabin D912( xe satxi, có điều hòa) | 8,37 tấn | 560.000 |
TMT KC11885T2 Cabin D912( xe thùng KMPB, có điều hòa) | 8.37 tấn | 608.000 |
TMT PY9668T2 sắt xi | 6.8 tấn | 490.000 |
TMT PY9668T2 thùng KMPB | 6,8 tấn | 525.000 |
TMT PY10575T2 sắt xi | 7,5 tấn | 560.000 |
TMT PY10575T2 thùng bạt | 7.5 tấn | 628.000 |
VII. Xe tải ben Cửu Long 1 cầu | ||
TMT ZB3810D | 0,95 tấn | 215.000 |
TMT ZB3812D | 1,2 tấn | 235.000 |
TMT ZB3824D | 2,4 tấn | 240.000 |
TMT KM5835D | 3,45 tấn | 305.000 |
TMT ZB6020D | 2,4 tấn | 290.000 |
TMT ZB6035D | 3,45 tấn | 315.000 |
TMT HD6024D (xe ben 1 cầu, động cơ Hyundai) | 2,4 tấn | 290.000 |
TMT HD6024D bơm ben mới (xe ben 1 cầu, động cơ Hyundai) | 2.4 tấn | 299.500 |
TMT HD7335D (xe ben động cơ Hyundai) | 3,45 tấn | 379.500 |
TMT KC6645D (sản xuất năm 2016) | 4.5 tấn | 350.000 |
TMT KC6645D (sản xuất năm 2015) | 4.5 tấn | 345.000 |
TMT KC6650D (cabin D9L2) | 5 tấn | 365.000 |
TMT KC8550D | 5 tấn | 390.000 |
TMT KC9677D | 7.7 tấn | 445.000 |
TMT KC11880D (SX năm 2015) | 8 tấn | 507.000 |
TMT KC11880D (SX năm 2017) | 8 tấn | 520.000 |
TMT KC11890D (SX năm 2017) | 8.7 tấn | 530.000 |
TMT KC13280D (có điều hòa, SX 2014) | 8 tấn | 683.000 |
TMT KC13280D (có điều hòa, SX 2017) | 8 tấn | 720.000 |
TMT KC13285D (có điều hòa, SX 2017) cầu Dầu | 8.4 tấn | 755.000 |
TMT KC10590D (có điều hòa, SX 2017) cabin D912 | 8.7 tấn | 485.000 |
TMT KC11895D (có điều hòa, SX 2017) cabin D912 | 9 tấn | 565.000 |
TMT DF13285D | 8.4 tấn | 755.000 |
TMT ST8165D Có điều hòa | 6.45 tấn | 390.000 |
TMT ST10590D Có điều hòa | 8,6 tấn | 495.000 |
TMT ST 11895D có điều hòa | 9,15 tấn | 575.000 |
VIII. Xe tải ben Cửu Long hai cầu | ||
TMT KC6625D2 | 2,5 tấn | 375.000 |
TMT KC6650D2 (2017) Cabin D912 | 4,9 tấn | 395.000 |
TMT KC11890D2 Cabin D912 | 8.65 tấn | 615.000 |
TMT KC6644D2 (SX 2016) | 4.4 tấn | 385.000 |
TMT KC6644D2 (SX 2015) | 4,4 tấn | 375.000 |
TMT KC8550D2 (sản xuất năm 2015) | 5 tấn | 460.000 |
TMT KC9660D2 (SX 2017) | 6.5 tấn | 505.000 |
TMT PY10570D2 (2017) | 7 tấn | 615.000 |
IX. Xe tải thùng hạng nặng Cửu Long TMT | ||
TMT KC240145T (6×2) (satxi, 3 chân thùng 9,5m) | 14,5 tấn | 643.000 |
TMT KC240145T (6×2) (thùng mui bạt tôn, 3 chân 9,5m) | 14,5 tấn | 708.000 |
TMT KC240150T (6×2) (satxi, cầu nâng hạ) | 15 tấn | 758.000 |
TMT KC240150T (6×2) (Thùng mui bạt tôn, cầu nâng hạ) | 15 tấn | 853.000 |
TMT DF310179T (8×2) (satxi, thùng dài 9,6m) | 17,9 tấn | 684.000 |
TMT DF310179T (8×2) (thùng mui bạt tôn dài 9,6m) | 17.9 tấn | 754.000 |
TMT KC340220T (10×4) (satxi, 5 chân) | 22,3 tấn | 844.000 |
TMT KC340220T (10×4) (thùng mui bạt inox, 5 chân) | 22,3 tấn | 944.000 |
TMT DF310215T (10×4, satxi, 5 chân nhập khẩu) | 21,5 tấn | 944.000 |
TMT DF310215T (10×4, thùng bạt Inox, 5 chân nhập khẩu) | 21.5 tấn | 1.044.000 |
X. Xe tải thùng hạng nặng Cửu Long TMT – Howo Sinotruk | ||
TMT ST336180T (8×4 , satxi, có điều hòa – cabin Hohan) | 18 tấn | 980.000 |
TMT ST336180T (8×4 , thùng khung mui phủ bạt Inox, có điều hòa – cabin Hohan) | 18 tấn | 1.093.000 |
TMT ST336220T (10×4, Satxi có điều hòa – cabin Hohan) | 22 tấn | 1.110.000 |
TMT ST336220T (10×4, thùng mui bạt inox, có điều hòa – Cabin Hohan) | 22 tấn | 1.223.000 |
TMT ST336180T (8×4, Sắt xi, Cabin A7) | 17.99 tấn | 1.100.000 |
TMT ST336180T (8×4, thùng mui bạt Inox, Cabin A7) | 17.99 tấn | 1.213.000 |
TMT ST336220T (10×4 sắt xi, cabin A7 | 22 tấn | 1.200.000 |
TMT ST336220T (10×4 thùng mui bạt Inox, cabin A7) | 22 tấn | 1.313.000 |
XI. Xe tải ben hạng nặng TMT (ben Dongfong và ben Sinotruk) | ||
TMT ST290D (6×4 – Howo Sinotruk) | 13.2 tấn | 1.035.000 |
TMT ST336D (8×4 – Howo Sinotruk) | 17,1 tấn | 1.165.000 |
TMT ST371120D (6×4 – Howo Sinotruk) Nhập khẩu | 11.86 tấn | 1.110.000 |
TMT ST371160D (8×4 – Howo Sinotruk) | 15,75 tấn | 1.200.000 |
TMT KC240131D (6×4) xe tải tự đổ lắp giáp | 13,1 tấn | 950.000 |
TMT DF260131D (6×4) xe tải tự đổ nhập khẩu | 13,2 tấn | 1.095.000 |
TMT DF300163D (8×4) xe tải tự đổ nhập khẩu | 16,3 tấn | 1.190.000 |
XII. Đầu kéo SINOTRUK và Somi Romooc | ||
Xe đầu kéo TMT ST375DK (Cầu láp, Sinotruk) | 38.27 tấn | 905.000 |
Xe đầu kéo TMT ST375DK (Cầu dầu, Sinotruk) | 37,37 tấn | 925.000 |
Xe đầu kéo TMT ST420DK (Cầu láp, Sinotruk) | 38,12 tấn | 945.000 |
Xe đầu kéo TMT ST420DK (Cầu dầu, Sinotruk) | 36.97 tấn | 945.000 |
Somi Romooc chở hàng (nhà sản xuất Hoa Vũ) | 32.1 tấn | 370.000 |
Somi Romooc chở hàng (nhà sản xuất Thánh Đức/Shengru) SX 2015 | 31.4 tấn | 330.000 |
Somi Romooc ben | 30.6 tấn | 580.000 |
Somi Romooc sàn chở Container (nhà sản xuất Thánh Đức/Shengru) | 32,7 tấn | 315.000 |
Mọi thông tin xin quý khách liên hệ trực tiếp theo số điện thoại sau: 0945.218.286 để được tư vấn và có giá chính xác nhất.
– Giá trên đã bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.
– Địa điểm nhận xe: tại từng Đại lý bán xe (áp dụng đối với những Đại lý không tự vận chuyển xe).
– Phương thức thanh toán và chính sách bán hàng: áp dụng theo các quy định hiện hành của Nhà sản xuất.
– Thời gian áp dụng: kể 30/11/2019 cho tới khi có thông báo mới.
Hiện TMT Đang Được Hỗ Trợ Chính Sách Khuyến Mãi Rất Tốt Trong Tháng 04!
- Tặng phim dán cách nhiệt
- Tặng thảm sàn Da
- Tặng Các phu kiện như bọc vô lăng, nước hoa cùng các phụ kiện chính hãng theo xe.
- ĐẶC BIỆT từ nay đến 30/04/2021 tặng thêm thẻ bảo dưỡng cho khách hàng mua xe.
Bạn có thể liên hệ tư vấn 24/7 bằng cách gọi Hotline, chát Zalo hoặc điền thông tin bạn vào form dưới đây, chuyên viên tư vấn sẽ gọi cho bạn sau 30 phút và hỗ trợ bạn giá bán cùng quà tặng phụ kiện hấp dẫn.