Tera 345SL – Đánh Giá Chi Tiết Xe Tải Teraco 3.5 Tấn thùng 6m2
Tera 345SL – Daehan Motors, một cái tên đầy đủ uy tín trong ngành công nghiệp ô tô cho Việt Nam, tiếp tục gây ấn tượng với bộ đôi xe tải nhẹ độcg: Tera 190SL và Tera 345SL. Bài viết dưới đây sẽ đưa ra cái nhìn tổng quan và chi tiết về những đặc điểm nổi bật của mẫu xe này.
Ngoại Thất – Sức Mạnh và Phong Cách Đậm Chất Daehan Motors
Cabin Đầu Mạnh Cứng Cáp:
- Thiết kế cabin đầu vuông tạo cứng cáp và mạnh mẽ cho chiếc xe.
- Mặt ca-lăng được mạ thẳng đứng, là điểm nhấn tinh tế và ấn tượng.
Đèn Pha Halogen Kích Thước Lớn:
- Kích thước đèn pha halogen lớn đảm bảo độ sáng mạnh mẽ và hiệu quả trong mọi điều kiện.
Kích thước Cân Đối và Hài Hòa:
- Kích thước tổng thể được thiết kế cân đối, tạo nên vẻ hài hòa giữa các chi tiết, từ cabin đến thùng xe.

Mạ Crom Bóng Bẩy:
- Lưới tản nhiệt được làm từ chất liệu mạ chrome, tăng tính thẩm mỹ và bẫy bóng cho ngoại thất.
Nội Thất Tera 345SL -Tiện Nghi và Sự Chút Đến Chi Tiết
Không Gian Khoang Lái Sáng Trọng:
- Không có khoảng trống lái thiết kế thông minh, mang lại cảm giác sang trọng và thoải mái.
Ghế Nỉ Ôm Có Thể Ngã 45 Độ:
- Thư giãn có thể ngã 45 độ, tăng khả năng thoải mái thoải mái cho người lái trong những chuyến đi dài.
Màn hình Cảm ứng 7 Inch:
- Màn hình cảm ứng 7 inch ở khoảng lái với camera lùi giúp quan sát và lái xe một cách dễ dàng và an toàn.
Trang Bị Điều Hòa Hiện Đại:

- Hệ thống điều hòa có khe gió bão viền kim loại nổi bật, đảm bảo không gian lái luôn thoải mái và dễ chịu.
Động Cơ – Sức Mạnh Bền Bỉ và Tiết Kiệm Nhiên Liệu
Khối Động Cơ Isuzu 2.8L:
- Động cơ Isuzu dung tích 2.8L mang lại sức mạnh 106 mã lực và mô-men xoắn cực đại 257 Nm, đảm bảo hiệu suất vận hành hành cao.
Hiệu suất Tiết kiệm Nhiên liệu:
- Hệ thống hộp số sàn 05 cung cấp kết hợp phù hợp với tỷ lệ truyền cầu sau 6.142 tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu.
Đạt Tiêu Chuẩn Thải Euro IV:
- Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro IV, đảm bảo xe luôn thân thiện với môi trường.
Khung Gầm – Ổn Định và An Toàn
Hệ Thống Treo Linh Hoạt:
- Hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá giúp xe ổn định khi vận hành, đặc biệt khi giả hàng nặng.
Hệ Thống Thống Phanh An Toàn:

- Hệ thống phanh xả và tang trống trước/sau đảm bảo an toàn và tuổi thọ cho hệ thống phanh.
Thùng Hàng Tera 345SL – Đa Dạng và Linh Hoạt
Thùng Nhôm Chịu Lực:
- Thiết kế thùng xe chuyên dụng hóa học đa dạng như ống nước, ống thép, vật liệu xây dựng bằng chất liệu nhôm chịu lực.
Loại Thùng Đa Dạng:
- Tera 345SL có thùng lửng , thùng kín, và thùng bạt, đáp ứng linh hoạt đối với mọi loại hàng hóa và nhu cầu vận chuyển.
1. Thùng Lửng:
- Ưu điểm:
- Phù hợp cho công việc vận chuyển hàng hóa lớn, cồng kềnh.
- Dễ dàng thiết lập và tải hàng từ cả hai bên.
2. Thùng Kín:
- Ưu điểm:
- Bảo vệ hàng hóa khỏi hoạt động của thời tiết như mưa, nắng, bụi bẩn.
- An toàn hơn cho việc vận hành hàng hóa hóa giá.
3. Thùng Bạt:
- Ưu điểm:
- Linh hoạt trong công việc dựng hàng hóa và dễ dàng truy cập từ cả hai bên.
- Phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa có kích thước lớn và dài.
Ưu điểm nổi bật và tiện ích đặc biệt
Giá Trị Kinh Tế Cao:
- Tera 345SL mang lại giá trị kinh tế cao với hiệu suất vận hành, tiết kiệm nhiên liệu và chi phí bảo dưỡng thấp.
Gói Ưu Đãi HDBank:
- Hợp tác với HDBank, Daehan Motors mang đến gói vay ưu đãi lên đến 75%, giúp khách hàng sở hữu chiếc xe này với chi phí linh hoạt.
Chọn Tera 345SL sẽ là sự lựa chọn đúng đắn
Tera 345SL của Daehan Motors không chỉ là chiếc xe tải nhẹ mạnh mà còn là người đồng hành đáng tin cậy trong mọi nhiệm vụ vận chuyển. Với thiết kế chất lượng, động cơ mạnh mẽ, nội thất tiện nghi và thùng xe đa dạng, chiếc xe này đáp ứng
MODEL | Tera 345SL | ||||
Kích thước và trọng lượng (thùng mui bạt) | Tổng thể | Chiều dài | mm | 7.900 | |
Chiều rộng | mm | 2.100 | |||
Chiều cao | mm | 3.040 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.660 | ||
Sau | mm | 1.590 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |||
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) | kg | 3.450 | |||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 7.135 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9 | |||
Động cơ | Kiểu động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | ||||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 2.771 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít tông | mm x mm | 93 x 102 | |||
Công suất cực đại | PS/rpm | 106/3400 | |||
Mô-men xoắn cực đại | N.m/ rpm | 257/2000 | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | lít | 120 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Hộp số | Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 | ||||
Tỷ số truyền cuối | 6.142 | ||||
Khung gầm | Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Trước/Sau | Tang trống | ||||
Phanh phụ | Phanh khí xả | ||||
Lốp xe | Trước | 7.00-16LT | |||
Sau | 7.00-16LT | ||||
Lốp dự phòng | 1 | ||||
Trang bị | Ngoại thất | Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe | ||||
Cản hông và cản sau | Có | ||||
Chắn bùn | Có (trước và sau) | ||||
Nội thất | Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | |||
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | |||
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe | ||||
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái | ||||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | Trang bị theo xe |
==> Xem thêm Tera 350 Thùng Lửng tại đây !