Xe Tải Tera 350 Thùng Bạt: Đối Tác Lý Tưởng Cho Vận Chuyển Hiệu Quả
Khi nhu cầu vận chuyển hàng hóa hóa ngày càng đa dạng và phức tạp, xe tải Tera 350 thùng nổi bật như một giải pháp toàn diện, kết hợp một loạt các ưu điểm về ngoại thất, nội thất, động cơ và chất lượng thùng . Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về những điểm mạnh này.
Ngoại Thất Sang Trọng và Hiện Đại
Xe tải Tera 350 thùng bạt không chỉ là công cụ vận chuyển mà còn là biểu tượng của sự sang trọng và hiện đại trong thiết kế ngoại thất:
Kiểu dáng Mạnh Mẽ: Cabin vuông vức và cứng mang đến vẻ mạnh mẽ và chắc chắn cho chiếc xe. Mặt ga-lăng mạ thẳng đứng là điểm nhấn độc đáo, tạo nên sự nổi bật ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Hệ Thống Đèn LED Hiện Đại: Đèn pha halogen và đèn hậu có kích thước lớn không chỉ tăng cường khả năng chiếu sáng mà vẫn đảm bảo an toàn khi chuyển vào ban đêm hay trong điều kiện thời tiết khó khăn.
Kính Chắn Gió Rộng: giúp tài xế có tầm quan sát lớn, đảm bảo an toàn và thuận tiện khi tham gia giao thông..
Nội Thất Tera 350 Thùng Bạt
Nội thất của Tera 350 được thiết kế với sự chú ý đặc biệt đến tiện nghi và thoải mái:
Màn hình Cảm ứng và Camera lùi:
- Màn hình cảm ứng 7 inch kết hợp với camera lùi giúp tài xế quan sát và điều khiển xe một cách thuận tiện và an toàn.
- Điều Hòa Cabin và Tiện Ích Hướng Đến Người Sử Dụng:
- Hệ thống điều hòa cabin, cửa kính chỉnh điện, vô lăng gật gù, chìa khóa điều khiển từ xa là những tiện ích giúp tạo nên trải nghiệm lái xe thoải mái.
Động Cơ Mạnh Mẽ và Hiệu Năng Cao
Khối Động Cơ ISUZU 2.8L Nhật Bản:
-
- Sức mạnh đến từ khối động cơ ISUZU 2.8L, với công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản, mang lại hiệu suất vượt trội và độ bền cao.
Hệ Thống Thống Phanh An Toàn:
-
- Phanh khí xả và hỗ trợ phanh khi xuống dốc giúp đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ phanh chính, đặc biệt quan trọng khi chuyển hàng hóa nặng.
Chất Lượng Thùng Hàng Đỉnh Cao
Thùng Hàng Dài 4m98: là điểm độc đáo và lợi ích lớn trong phân khúc vận động chuyển hàng hóa.
- Loại Thùng Đa dạng: Thùng Lửng, thùng mui bạt, thùng kín – đều được thiết kế với chất lượng hàng đầu, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Công Nghệ Đóng/Mở Thùng Hiện Đại: iúp tài khoản Tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình vận hành chuyển hàng hóa.
Kết cấu khung xương dầm và sàn dày dặn bằng chất liệu thép tốt nhất được nhập từ deahan Motors . Giúp xe có khả năng chở hàng vượt trội . Mà lại rất đằm xe , tránh được bị vặn chassi
Tóm lại về tera 350 thùng bạt
Xe tải Tera 350 thùng bạt không chỉ đơn thuần là phương tiện vận chuyển mà còn là người bạn đồng hành đạt năng lực cho doanh nghiệp, kết hợp giữa sức mạnh, thoải mái và chất lượng hàng đầu. Sự đa dạng trong thiết kế và tính năng giúp Tera 350 là lựa chọn đáng cân nhắc cho mọi chủ doanh nghiệp vận chuyển.
Daehan Motors không chỉ cung cấp xe tải. Mà còn mang đến trải nghiệm mua sắm đẳng cấp và chất lượng. Hãy liên hệ ngay qua nóng 0945.218.286 . Để nhận được ưu đãi đặc biệt và bắt đầu quá trình mới với chiếc xe TERA 350 . Đối tác vững chắc cho sự thành công của bạn!
Chúng tôi hiểu rằng giá cả là yếu tố quyết định quan trọng. Với TERA 350, cam kết mang đến giá tốt nhất trên thị trường. Giúp bạn tiết kiệm và đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất. Cam kết đơn giản hóa mọi thủ tục, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức. Thủ tục mua xe sẽ được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả. Để bạn có thể sở hữu TERA 350 một cách thuận lợi nhất.
==> Xem thêm Tera 350 Thùng Lửng tại đây !
==> Xem thêm Tera 350 Thùng Kín Tại đây !
==> Xem Thêm bài đánh giá chi tiết ưu nhược điểm về Tera 350 tại đây!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TERA 350 |
||||
Kích thước và trọng lượng |
Tổng thể | Chiều dài |
mm |
6.590 |
Chiều rộng |
mm |
2.050 |
||
Chiều cao |
mm |
2.340 |
||
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.735 |
||
Vệt bánh xe | Trước |
mm |
1.660 |
|
Sau |
mm |
1.590 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
210 |
||
Trọng lượng bản thân |
kg |
2.300 |
||
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
7.000 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
7.7 |
||
Động cơ |
Kiểu động cơ |
|
ISUZU – JE493ZLQ4 |
|
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
||
Dung tích xy-lanh |
cm3 |
2.771 |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
IV |
||
Đường kính & hành trình pít tông |
mm x mm |
93 x 102 |
||
Tỷ số sức nén |
|
17,2:1 |
||
Công suất cực đại |
Ps/v/ph |
106 /3400 |
||
Mô-men xoắn cực đại |
N.m/ v/ph |
257/2000 |
||
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
120 |
||
Tốc độ tối đa |
km/h |
94 |
||
Hộp số |
Loại hộp số |
|
LC5T28ZB2Q07 |
|
Kiểu hộp số |
|
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số |
|
Số 1: 4.717, Số 2: 2.513, Số 3: 1.679, |
||
Tỷ số truyền cuối |
|
6.142 |
||
Khung gầm |
Hệ thống treo | Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực |
||
Hệ thống phanh | Phanh chính |
|
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
|
Trước/Sau |
|
Tang trống |
||
Phanh phụ |
|
Phanh khí xả |
||
Lốp xe | Trước |
|
7.00R16LT |
|
Sau |
|
7.00R16LT |
||
Lốp dự phòng |
|
1 |
||
Trang bị |
Ngoại thất | Lưới tản nhiệt |
|
Mạ Chrome |
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
Halogen |
||
Đèn sương mù |
|
Trang bị theo xe |
||
Nội thất | Loại vô lăng |
|
Vô lăng gật gù – Trợ lực thủy lực |
|
Cửa số |
|
Chỉnh điện |
||
Khóa cửa |
Khóa trung tâm |
|||
Chìa khoá |
Điều khiển từ xa |
|||
Chất liệu ghế ngồi |
|
Nỉ cao cấp |
||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
||
Điều hòa ca-bin |
|
Trang bị theo xe |
||
Dây an toàn |
|
Ghế tài và ghế phụ lái |
||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inches kết hợp camera lùi |
Trang bị theo xe |