Bảng quy chuẩn lệ phí trước bạ(LPTB) dành cho xe ô tô tải

Ô TÔ VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ XE TẢI VAN VÀ XE PICKUP)

STT Trọng tải Nước sản xuất  Giá tính
LPTB  (VNĐ) 
1 Dưới 750 kg Việt Nam                 112,000,000
2 Từ 750 kg đến dưới 1 tấn Việt Nam                 156,800,000
3 Từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn Việt Nam                 179,200,000
4 Từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn Việt Nam                 201,600,000
5 Từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn Việt Nam                 224,000,000
6 Từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn Việt Nam                 246,400,000
7 Từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn Việt Nam                 268,800,000
8 Từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn Việt Nam                 291,200,000
9 Từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn Việt Nam                 313,600,000
10 Từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn Việt Nam                 336,000,000
11 Từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấn Việt Nam                 358,400,000
12 Từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn Việt Nam                 380,800,000
13 Từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn Việt Nam                 403,200,000
14 Từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn Việt Nam                 425,600,000
15 Từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn Việt Nam                 448,000,000
16 Từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn Việt Nam                 481,600,000
17 Từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn Việt Nam                 515,200,000
18 Từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn Việt Nam                 548,800,000
19 Từ 14 tấn đến dưới 16 tấn Việt Nam                 582,400,000
20 Từ 16 tấn đến dưới 18 tấn Việt Nam                 616,000,000
21 Từ 18 tấn đến dưới 20 tấn Việt Nam                 649,600,000
22 Từ 20 tấn đến dưới 22 tấn Việt Nam                 683,200,000
23 Từ 22 tấn đến dưới 25 tấn Việt Nam                 716,800,000
24 Từ 25 tấn trở lên Việt Nam                 750,400,000
25 Dưới 750 kg Hàn Quốc                 246,400,000
26 Từ 750 kg đến dưới 1 tấn Hàn Quốc                 280,000,000
27 Từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn Hàn Quốc                 313,600,000
28 Từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn Hàn Quốc                 347,200,000
29 Từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn Hàn Quốc                 392,000,000
30 Từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn Hàn Quốc                 436,800,000
31 Từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn Hàn Quốc                 481,600,000
32 Từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn Hàn Quốc                 537,600,000
33 Từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn Hàn Quốc                 582,400,000
34 Từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn Hàn Quốc                 638,400,000
35 Từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấn Hàn Quốc                 683,200,000
36 Từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn Hàn Quốc                 739,200,000
37 Từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn Hàn Quốc                 795,200,000
38 Từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn Hàn Quốc                 851,200,000
39 Từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn Hàn Quốc                 918,400,000
40 Từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn Hàn Quốc                 985,600,000
41 Từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn Hàn Quốc              1,064,000,000
42 Từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn Hàn Quốc              1,142,400,000
43 Từ 14 tấn đến dưới 16 tấn Hàn Quốc              1,220,800,000
44 Từ 16 tấn đến dưới 18 tấn Hàn Quốc              1,299,200,000
45 Từ 18 tấn đến dưới 20 tấn Hàn Quốc              1,377,600,000
46 Từ 20 tấn đến dưới 22 tấn Hàn Quốc              1,456,000,000
47 Từ 22 tấn đến dưới 25 tấn Hàn Quốc              1,534,400,000
48 Từ 25 tấn trở lên Hàn Quốc              1,612,800,000
49 Dưới 750 kg Trung Quốc, Đài Loan                 224,000,000
50 Từ 750 kg đến dưới 1 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 268,800,000
51 Từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 302,400,000
52 Từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 336,000,000
53 Từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 369,600,000
54 Từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 403,200,000
55 Từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 436,800,000
56 Từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 470,400,000
57 Từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 504,000,000
58 Từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 537,600,000
59 Từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 571,200,000
60 Từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 604,800,000
61 Từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 638,400,000
62 Từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 683,200,000
63 Từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 728,000,000
64 Từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 772,800,000
65 Từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 817,600,000
66 Từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 873,600,000
67 Từ 14 tấn đến dưới 16 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 929,600,000
68 Từ 16 tấn đến dưới 18 tấn Trung Quốc, Đài Loan                 985,600,000
69 Từ 18 tấn đến dưới 20 tấn Trung Quốc, Đài Loan              1,041,600,000
70 Từ 20 tấn đến dưới 22 tấn Trung Quốc, Đài Loan              1,097,600,000
71 Từ 22 tấn đến dưới 25 tấn Trung Quốc, Đài Loan              1,153,600,000
72 Từ 25 tấn trở lên Trung Quốc, Đài Loan              1,209,600,000
73 Dưới 750 kg Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                268,800,000
74 Từ 750 kg đến dưới 1 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                324,800,000
75 Từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                369,600,000
76 Từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                425,600,000
77 Từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                481,600,000
78 Từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                537,600,000
79 Từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                593,600,000
80 Từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                649,600,000
81 Từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                705,600,000
82 Từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                761,600,000
83 Từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                817,600,000
84 Từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                873,600,000
85 Từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
                929,600,000
86 Từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
             1,008,000,000
87 Từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
             1,086,400,000
88 Từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
             1,164,800,000
89 Từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
             1,299,200,000
90 Từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
             1,377,600,000
91 Từ 14 tấn đến dưới 16 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
             1,456,000,000
92 Từ 16 tấn đến dưới 18 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
             1,534,400,000
93 Từ 18 tấn đến dưới 20 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
             1,612,800,000
94 Từ 20 tấn đến dưới 22 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
             1,691,200,000
95 Từ 22 tấn đến dưới 25 tấn Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
             1,769,600,000
96 Từ 25 tấn trở lên Nhật, Mỹ, Canada, Đức,
Pháp, Italia, Anh, Thụy Điển
             1,848,000,000
97 Dưới 750 kg Các nước khác                 230,000,000
98 Từ 750 kg đến dưới 1 tấn Các nước khác                 276,000,000
99 Từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn Các nước khác                 310,500,000
100 Từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn Các nước khác                 345,000,000
101 Từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn Các nước khác                 379,500,000
102 Từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn Các nước khác                 414,000,000
103 Từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn Các nước khác                 448,500,000
104 Từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn Các nước khác                 483,000,000
105 Từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn Các nước khác                 517,500,000
106 Từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn Các nước khác                 552,000,000
107 Từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấn Các nước khác                 586,500,000
108 Từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn Các nước khác                 621,000,000
109 Từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn Các nước khác                 655,500,000
110 Từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn Các nước khác                 701,500,000
111 Từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn Các nước khác                 747,500,000
112 Từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn Các nước khác                 793,500,000
113 Từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn Các nước khác                 839,500,000
114 Từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn Các nước khác                 897,000,000
115 Từ 14 tấn đến dưới 16 tấn Các nước khác                 954,500,000
116 Từ 16 tấn đến dưới 18 tấn Các nước khác              1,012,000,000
117 Từ 18 tấn đến dưới 20 tấn Các nước khác              1,069,500,000
118 Từ 20 tấn đến dưới 22 tấn Các nước khác              1,127,000,000
119 Từ 22 tấn đến dưới 25 tấn Các nước khác              1,184,500,000
120 Từ 25 tấn trở lên Các nước khác              1,242,000,000
       
Chương IV
CÁC LOẠI XE KHÁC
STT Loại xe Giá tính LPTB 
1 Xe xi téc Tính bằng 105% giá tính LPTB ô tô vận tải hàng hóa cùng trọng tải, nước sản xuất
Riêng:     – Xe xi téc chở nhiên liệu, xi măng rời. Tính bằng 110% giá tính LPTB ô tô vận tải hàng hóa cùng trọng tải, nước sản xuất
                – Xe xi téc chở gas Tính bằng 120% giá tính LPTB ô tô vận tải hàng hóa  cùng trọng tải, nước sản xuất
2 Xe vận tải đông lạnh  Tính bằng 120% giá tính LPTB ô tô vận tải hàng hóa  cùng trọng tải, nước sản xuất
3 Xe đầu kéo  Tính bằng 80% giá tính LPTB ô tô vận tải hàng hóa cùng trọng tải (kéo theo), nước sản xuất
4 Các loại xe chuyên dùng [bao gồm cả loại xe chở tiền, trộn bê tông, thang, cứu hộ (chở, kéo xe)…] và các loại xe chuyên dùng khác, trừ các trường hợp được miễn  nộp lệ phí trước bạ theo quy định), rơ moóc, sơ mi rơ moóc, khung (chassis), máy tổng thành; khung tổng thành. Tính theo giá ghi trên hoá đơn, chứng từ hợp pháp hoặc trị giá hải quan (đối với xe nhập khẩu trực tiếp) cộng (+) các khoản thuế phải nộp hoặc được miễn theo qui định.
       

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *