Giá của xe điện Wuling Hongguang Mini EV trong tháng 06/2023 tầm bao nhiêu
? Có mấy loại ? Nếu đặt cọc bao giờ thì có xe?
Giá xe điện wulling honggang mini ev tính đến thời điểm hiện tại vẫn là mẫu xe rẻ nhất thế giới. Xe vừa được TMT Motors ra mắt thị trường Việt vào ngày 29/06/2023 với 6 phiên bản tùy chọn.
Hiện TMT Cửu Long đã bắt đầu nhận đặt cọc theo 2 phương án và ưu đãi 6 tr VNĐ cho 500 khách hàng đặt xe đầu tiên:
– Đặt cọc chỉ 5 triệu VNĐ và có thể chuyển nhượng cho người khác / hủy trong vòng 30 ngày.
– Đặt cọc 20 triệu VNĐ và có thể chuyển nhượng, nhưng không được hủy cọc .
Bảng ước tính giá xe và chi phí lăn bánh tạm tính như sau . Để nhận giá xe wuling mini ev tốt hơn . Quý anh chị vui lòng nhắn qua sdt hoặc zalo : 0945.218.2186
BẢNG GIÁ XE WULING MINI EV THÁNG 06/2023 | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Tiêu chuẩn + Pin 120 km (LV1-120) | 239 Tr | 262.5 | 262.5 | 244 |
Tiêu chuẩn + Pin 170 km (LV1-170) | 265 tr | 288.5 | 288.5 | 270 |
Nâng cao + Pin 120 km (LV2-120) | 255 tr | 278.5 | 278.5 | 260 |
Nâng cao + Pin 170 km (LV2-170) | 279 tr | 302.5 | 302.5 | 284 |
Nâng cao + Pin 120 km +Nóc sơn trắng/ đen | 258 tr | 281.5 | 281.5 | 263 |
Tiêu chuẩn + Pin 170 km + Nóc sơn trắng/ đen | 282tr | 305.5 | 305.5 | 287 |
Chi phí sạc điện chỉ bằng 70% chi phí đổ xăng xe máy phổ thông với chi phí chỉ chưa bằng 1 ổ bánh mì sáng, khoảng 10.000 đồng/ ngày.
Với phiên bản pin 120 km và 170 km thì chi phí sạc điện cho 1000km trong 1 tháng sẽ mất một két bia .Chỉ khoảng 283.000 đồng và 299.000 đồng.
Màu xe:
– Các phiên bản tiêu chuẩn: Xanh lưu ly và Trắng thiên hương
– Các phiên bản nâng cao: Xanh bơ, Vàng chanh, Hồng đào / Nóc xe: Hồng Đào, Trắng, Đen
Thời gian bảo hành xe: 3 năm hoặc 150.000 km
Thời gian bảo hành pin: 7 năm hoặc 150.000 km
Lưu ý: Giá xe Wuling Hongguang Mini EV lăn bánh ở trên đã bao gồm tất cả các chi phí liên quan đến đăng ký, lưu hành như lệ phí trước bạ, tiền biển (Hà Nội và TPHCM 20 triệu), phí đường bộ, phí đăng kiểm…
Tổng Quan xe ô tô điện Wuling Hongguang Mini EV
- Ngoại Quan
Wuling Mini EV có kích thước nhỏ nhắn, ngoại thất vuông vức nhằm tối ưu không gian. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 2.920×1.493×1.621 mm, chiều dài cơ sở đạt 1.940 mm, khoảng sáng gầm xe đạt 125 mm. Trọng lượng của chiếc xe đạt 665 kg.
Tổng thể ngoại thất của Wuling Hongguang Mini EV
Các trang bị ngoại thất của xe dừng lại ở mức cơ bản và tùy theo từng phiên bản. Với bản tiêu chuẩn thì đèn pha và đèn hậu sử dụng công nghệ halogen trong khi bản cao cấp có dải đèn trang trí LED trên mặt ca lăng, đèn pha Projector, đèn định vị ban ngày LED.
Phía dưới cụm đèn sương mù halogen và lưới tản nhiệt hình chữ nhật
Xe kích thước nhỏ nên phần thân xe được thiết kế với 2 cánh cửa. Mâm xe 4 chấu kép, kích thước 12 inch kèm bộ lốp kích thước 145/70R12 và không có lốp dự phòng. Gương chiếu chỉnh cơ, không tích hợp đèn xy nhan. Cửa khóa bằng chìa khóa vật lý.
Thiết kế thân xe Wuling Mini EV gồm Tay nắm cửa thời trang và gương chiếu hậu góc rộng hạn chế tối đa các điểm khuất dễ quan sát khi xe di chuyển

Cụm đèn hậu halogen thiết kế vuông vức, tương đồng với thiết kế phần đầu xe. Phần đuôi xe có 2 mắt cảm biến lùi.
Cổng sạc được đặt ngay vị trí logo đầu xe. Đầu sạc là loại cơ bản theo tiêu chuẩn Châu Âu Mennekes Type 2, nên xe không có sạc nhanh hay sạc công suất lớn.
- Nội thất
Nội thất Wuling Hongguang Mini EV có thiết kế đơn giản, hầu hết sử dụng là vật liệu nhựa.

Vô lăng 2 chấu. Phía sau vô lăng là màn hình LCD duy nhất kích thước 7 inch, hiển thị thông số của xe gồm quãng đường còn di chuyển được, lượng pin, vị trí cần số, cảnh báo dây đai an toàn, báo cửa mở…. Các tiện nghi được trang bị cơ bản gồm điều hòa một vùng, đầu nghe nhạc qua radio hoặc USB…
Trên bảng táp lô là dãy các nút phím chức năng. Nút chỉnh điều hòa được đặt cạnh nút chỉnh radio với thiết kế đơn giản. Điều hòa một vùng, đài AM/FM, hệ thống âm thanh 01 loa. Bản nâng cao có thể kết nối Bluetooth, 2 loa. Gương chiếu hậu có sẵn nguồn để lắp camera hành trình.
Cần số và phanh tay được bố trí ở giữa 2 ghế trước. Kính chỉnh điện và cũng được đặt ở vị trí này. Chân ga, chân phanh được phân biệt bởi dấu + và dấu – . Tuy nhiên, lại không có vách ngăn chắn như ô tô thông thường nên khi đi cùng trẻ nhỏ sẽ cần lưu ý hơn. Phanh tay là thứ thuy nhất để giữ xe đứng yên khi dừng vì xe không có hộp số để về P.
Hongguang Mini EV được trang bị ghế nỉ, chỉnh cơ 4 hướng trên ghế trước. Tất cả các vị trí đều được trang bị dây đai an toàn. Xe được thiết kế chở 4 người với hàng ghế sau có 2 chỗ. Do thiết kế xe vuông vức nên khoảng không trên đầu hàng ghế thứ 2 vẫn đủ thoải mái cho người cao 1.7m. Tuy nhiên khoảng để chân thì không được thoải mái lắm.

Khi dựng tất cả các hàng ghế thứ 2 lên thì khoang hành lý rất nhỏ, để được ít đồ. Nếu gập hàng ghế thứ 2 thì không gian chở đồ sẽ đạt 741 lít. Hàng ghế thứ 2 có thể gập theo tỷ lệ 50:50
Động cơ, vận hành Wuling Hongguang Mini EV
Tại Việt Nam, xe có 2 phiên bản tùy chọn động cơ:
– Một phiên bản Wuling Hongguang Mini EV sử dụng mô tơ điện 9.6 kWh đặt ở trục sau, nối thẳng vào vi sai cầu sau, không cần hộp só sản sinh ra công suất tối đa 27 mã lực và mô men xoắn cực đại 85 Nm. Xe đi được quãng đường tối đa 120 km cho mỗi lần sạc đầy. Thời gian sạc 20-100% là 6.5 tiếng.
– Một phiên bản Wuling Hongguang Mini EV sử dụng mô tơ điện 13.4 kWh, cho quãng đường đi được 170 km cho mỗi lần sạc đầy và tốc độ tối đa đạt 100km/h. Thời gian sạc từ 20-100% là 9 tiếng.

Với những thông số trên, xe phù hợp với những khách hàng dùng để đi trong khu vực nội thị như Hà Nội,TP Hồ Chí Minh, không hướng tới nhóm khách hàng dùng để đi đường dài.
Xe được trang bị các tính năng gồm:
– Chống bó cứng phanh ABS
– Phân phối lực phanh điện tử EBD
– Hệ thống cảnh báo người đi bộ ở tốc độ thấp
– Cảm biến giám sát áp suất lốp
– Camera lùi và cảm biến đỗ xe phía sau
– Túi khí tiêu chuẩn cho người lái
Thông số kỹ thuật Wuling Hongguang Mini EV
Thông số kỹ thuật | LV1-120 | LV1-170 | LV2-120 | LV2-170 |
Kích thước | ||||
DxRxC (mm) | 2920x1493x1621 | 2920x1493x1621 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 1940 | 1940 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 125 | 125 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 665 | 705 | 665 | 705 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 980 | 1020 | 980 | 1020 |
Vận hành và an toàn | ||||
Động cơ | Thuần điện | Thuần điện | ||
Công suất tối đa (hp) | 27 | 27 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 85 | 85 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 100 | 100 | ||
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | ||
Chuyển số điện tử | Núm xoay | Núm xoay | ||
Chế độ lái | Eco/ Sport | Eco/ Sport | ||
Pin | LFP | LFP | ||
Chuẩn bảo vệ pin | IP68 | IP68 | ||
Dung lượng pin (kWh) | 9.6 | 13.4 | 9.6 | 13.4 |
Quãng đường đi được cho 1 lần sạc đầy (km) | 120 | 170 | 120 | 170 |
Công suất bộ sạc xe (kw) | 1.5 | 1.5 | ||
Thời gian sạc xe (20-100%) (h) | 6.5 | 9 | 6.5 | 9 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, | Có | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | ||
Túi khí | không | Ghế lái | ||
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có | Có | ||
Giảm áp suất lốp | Gián tiếp | Gián tiếp | ||
Khóa cửa tự động khi xe chạy | Có | Có | ||
Cảnh báo người đi bộ khi xe chạy ở chế độ thấp | Có | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | ||
Ngoại thất | ||||
Đèn pha | Halogen | Projector | ||
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | ||
Đèn trang trí viền ca lăng | Có | Có | ||
Đèn báo rẽ bên hông | Có | Có | ||
Đèn hậu | Có | LED | ||
Đèn chờ dẫn đường | Không | Có | ||
Đèn phanh trên cao | Có | Có | ||
Đèn sương mù phía sau | Tích hợp đèn phản quang sau bên trái | Tích hợp đèn phản quang sau bên trái | ||
Logo Wuling trên ca lăng | Dạng LED âm | Dạng LED âm, kèm dải đèn LED trang trí 2 bên | ||
Nắp cổng sạc | Đầu xe | Đầu xe | ||
Gương chiếu hậu | Sơn đen bóng | Sơn đen bóng | ||
Ăng ten | Có | Có | ||
Lốp xe | 145/70R12 | 145/70R12 | ||
Chìa khóa | Tích hợp nút mở cốp sau | Tích hợp nút mở cốp sau | ||
Nội thất | ||||
Hàng ghế trước | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | ||
Hàng ghế sau | Gập độc lập hoặc hoàn toàn | Gập độc lập hoặc hoàn toàn | ||
Màu nội thất | Đen, trang trí màu cam, xanh da trời | Xám, trang trí màu trắng kết hợp màu thân xe | ||
Tay nắm cửa bên trong | nhựa | Crome | ||
Hệ thống điều hòa | 2 chiều | 2 chiều | ||
Bảng đồng hồ kỹ thuật | LCD 7 inch | LCD 7 inch, tích hợp camera lùi | ||
Kết nối | Bluetooth, đài AM/FM, 1 loa | Bluetooth, đài AM/F |
TMT Hà Nội chuyên phân phối Xe ô tô điện wuling, Xe tải , Xe ben , ĐẦU KÉO thương hiệu, TATA, HOWO, SINOTRUCK , DFSK , DONGFENG … chính hãng trên toàn quốc. Hỗ trợ trả góp đến 75% giá trị của xe. CAM KẾT GIÁ TỐT, GIAO XE NGAY.
Quý anh chị vui lòng gọi điện trực tiếp đến SDT của nhà sản xuất. Để nhận được mức giá tốt và sự phục vụ chu đáo. Cùng chất lượng xe chuẩn chỉ nhất theo thông tin dưới đây :
Hotline: 0945.218.286 hoặc 0328.883.885.
Hỗ trợ 24/7 Mr Quốc Toản Phòng KD Nhà Máy TMT Motor
Quay trở lại xem thêm thông tin về xe tải tata super ace tại đây !