XE TẢI VAN TMT 5 CHỖ | GIÁ XE VAN 5 CHỖ TMT K05S || Hotline : 0945.218.286
Xe tải Van TMT K05S giải pháp tối ưu cho việc vận chuyển hàng hóa trong Thành phố.
Theo quy định số 23/2019/QĐ-UBND được ban hành vào ngày 16/09/2009. Theo đó, khung giờ hạn chế đối với các dòng xe tải nhẹ là từ 6 giờ đến 9 giờ và 16 giờ đến 20 giờ (trước đây là 6 giờ đến 8 giờ và 16 giờ đến 20 giờ). Việc này ảnh hưởng rất lớn đến các doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh vận tải hàng hóa trong thành phố.
Theo Quy chuẩn Kỹ thuật mới về báo hiệu đường bộ sẽ có hiệu lực vào ngày 1/7/2020 tới đây, một số dòng xe bán tải sẽ không còn được “tự do” đi vào nội đô các thành phố lớn…

Nắm bắt được nhu cầu của khách hàng, Nhà máy TMT Motor đã nghiên cứu và sản xuất ra dòng sản phẩm Xe bán tải (xe Van). Sản phẩm đã được nhà máy ra mắt vào cuối tháng 12/2019 vừa qua và dự kiến sẽ đến tay khách hàng vào đầu năm 2020.
Ưu điểm đặc biệt của dòng Xe tải Van TMT K05S là hoàn toàn có thể di chuyển trong Thành phố 24/7. Sản phẩm được thiết kế với 5 chổ ngồi và tải trọng ngoài 500 kg, cực kỳ phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa tiêu dung, thực phẩm hay các đơn vị chuyển phát.
Một số hỉnh ảnh và chi tiết sản phẩm:

NGOẠI THẤT XE TẢI VAN TMT 5 CHỖ
Ngoại thất xe Van TMT lôi cuốn người nhìn với thiết mới mẽ, cabin dạng đầu dài khí động học, mặt ga lăng tích hợp hốc hút gió 2 tầng lớn giúp giảm lực cản của gió và tăng khả năng làm mát động cơ.
Sử dụng bộ đèn pha Halogen kích thước lớn hơn 10cm, phía trên là cặp đèn xi nhan, ở dưới là bộ đèn sương mù giúp xe vận hành tốt trong mọi điều kiện thời tiết.
Kính chiếu hậu và kính chắn gió kích thước lớn giúp người lái có tầm nhìn bao quát, đảm bảo an toàn khi di chuyển.
Toàn bộ thân xe được sơn trên dây chuyền sơn tiên tiến nhất, sử dụng loại sơn ED chống gỉ bền bỉ theo thời gian.

NỘI THẤT XE VAN TMT 5 CHỖ K05S
Bên cạnh thiết kế bắt mắ thì xe Van TMT 5 chỗ còn được đánh cao về khoang nội thất mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho khách hàng như:

- Vô lăng 3 chấu phong cách thể thao, trang bị thêm trợ lực điện giúp đánh lái nhẹ nhàng.

ĐỘNG CƠ & HỆ THỐNG TREO XE 5 CHỖ TMT
Xe tải van 5 chỗ TMT được trang bị khối động cơ máy xăng đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, có dung tích 1342cc, giúp sản sinh công suất cực đại 94 mã lực tại vòng tua máy 6000 v/ph, đồng hành cùng là hộp số sàn 5 cấp đồng bộ cùng động cơ giúp xe san số nhẹ nhàng và di chuyển mạnh mẽ trong điều kiện tải nặng.
Xe được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử tiết kiệm nhiên liệu vượt trội chỉ với 7L/100km.
Hệ thống treo phía trước dạng phuộc nhún giảm xóc và nhíp lá dày cho phía sau làm tăng khả năng chịu tải cho xe.
Sử dụng loại lốp DRC có kích thước lớn đi cùng mâm 13 inch đồng bộ trước và sau, tạo độ cân bằng và mang đến sự ổn định khi di chuyển
KHUNG GẦM – TẢI TRỌNG – THÙNG HÀNG
Khung chassis của xe được cấu tạo từ loại thép chuyên dụng trải dài toàn thân xe, và gia cố thêm các thanh ngang cỡ lớn, tăng cường độ rắn chắc và năng chịu tải cũng như chống va đập hiệu quả.
Xe bán tải TMT 5 chỗ thùng hàng của xe có kích thước dài rộng cao lần lượt là 1410 x 1490 x 1130mm, với thể tích chứa lên đến 2031 lít, giúp vận chuyển đa dạng hàng hóa, đặc biệt là với các trung tâm thương mại, siêu thị, điện máy thường xuyên phải vận chuyển các mặt hàng chiếm nhiều diện tích như tủ lạnh, quạt máy, máy giặt, tivi,…
Van 5 chỗ TMT là giải pháp tốt nhất di chuyển vào Thành Phố 24/7 mà không lo cấm tải cho tất cả nhà đầu tư, hoặc Quý Khách có thể tham khảo thêm các dòng xe cùng phân khúc tại đây: xe tải Van Dongben, xe tải Van Suzuki, xe tải Van Kenbo.
Video xe tải van ko5s tmt
Thông Số kỹ Thuật chung xe tải van tmt k05s
1 | Thông tin chung | Xe Tải Van |
Loại phương tiện | Ô tô tải VAN | |
Công thức bánh xe | 4x2R | |
2 | Thông số kích thước | |
Kích thước bao (dài x rộng x cao) (mm) | 4070x1560x1930 | |
Khoảng cách trục (mm) | 2760 | |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1310/1310 | |
Chiều dài đầu xe (mm) | 590 | |
Chiều dài đuôi xe (mm) | 720 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Góc thoát trước/sau (độ) | 44/32 | |
3 | Thông số về khối lượng | |
Khối lượng bản thân (kg) – Phân bố lên trục trước – Phân bố lên trục sau | 1030 530 500 | |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế (kg) | 700 | |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | 700 | |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 05 (325 kg) | |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) – Phân bố lên trục trước – Phân bố lên trục sau | 2055 740 1315 | |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) – Trục trước – Trục sau | 2055
740 1315 | |
4 | Động cơ | Xe ô tô tải van tmt |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Xăng không chì A95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh () | 1240 | |
Tỷ số nén | 10,5: 1 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 69,71×81,2 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 65/6000 | |
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 112/4400 | |
Phương thức cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | |
5 | Hộp số | |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | |
Dẫn động | Cơ khí | |
Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | 3,769; 2,175; 1,339; 1,000; 0,808; R4,128 | |
Mô men xoắn cho phép (N.m) | 120 | |
6 | Cầu xe trước | |
Tải trọng cho phép (kg) | 840 | |
Vết bánh xe (mm) | 1310 | |
7 | Cầu xe sau | |
Tải trọng cho phép (kg) | 1500 | |
Vết bánh xe (mm) | 1310 | |
Mô men cho phép đầu ra cho phép (N.m) | 1864 | |
Tỷ số truyền | 4,3 | |
Tiết diện mặt cắt ngang dầm cầu | Dầm kiểu ống | |
8 | Bánh xe và lốp xe | 04+01 dự phòng |
Trục 1 | 165/70R13 | |
Áp suất lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất (PSI) | 65 | |
Chỉ số khả năng chịu tải | 94/92 | |
Cấp tốc độ | S | |
Trục 2 | 165/70R13 | |
Áp suất lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất (kPa) | 65 | |
Chỉ số khả năng chịu tải | 94/92 | |
Cấp tốc độ | S |